(08-01-2013 22:18:23)
I. Cước đấu nối hòa mạng (Đã bao gồm thuế VAT)
* Hòa mạng mới tại địa chỉ chưa có sắn đường dây thuê bao: 200.000 đồng
* Hòa mạng trên đôi dây thuê bao sẵn có: 50.000 đồng
* Hòa mạng mới trên đôi cáp riêng tại địa chỉ đã có sẵn đường dây thuê bao: 500.000 đồng
II. Cước dịch chuyển: 100.000 đồng
III. Chuyển quyền sử dụng: Miễn phí
IV. Cước sử dụng
1. Cước thuê bao PSTN | |||||
Cước theo tháng | 20.000đ/ máy-tháng | Mức cước trên chưa bao gồm thuế VAT | |||
Cước theo ngày | 667đ/ máy-ngày | ||||
Cước nội hạt tại nhà thuê bao | 200đ/ phút | ||||
2. Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh | |||||
Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh hình thức trả tiền sau | |||||
2.1. Tại nhà thuê bao: | |||||
Nội dung | Mạng PSTN | VoIP 171 | |||
Đồng/ block 6 giây đầu | Đồng/ block 1 giây tiếp theo | Đồng/ block 6 giây đầu | Đồng/ block 1 giây tiếp theo | ||
Gọi nội mạng VNPT | 80.00 | 13.33 | 68.00 | 11.33 | |
Gọi mạng doanh nghiệp khác | 89.09 | 14.85 | 75.73 | 12.62 | |
- Giảm 30% các mức cước trên cho cuộc liên lạc từ 01h tới 05h sáng hàng ngày từ thứ 2 đến chủ nhật.
- Mức cước trên chưa bao gồm thuế VAT |
|||||
2.2. Tại điểm giao dịch công cộng: | |||||
Nội dung | Mạng PSTN | VoIP 171 | |||
Từ thứ 2 đến thứ 7 | Ngày lễ, Chủ nhật | Từ thứ 2 đến thứ 7 | Ngày lễ, Chủ nhật | ||
Gọi đến cố định, di động toàn quốc (không phân biệt nội hay ngoại mạng) | 89.09 | 80.18 | 75.73 | 71.94 | |
- Mức cước này áp dụng cho tất cả các giờ trong ngày; ngoài mức cước liên lạc, thu thêm cước phục vụ 454 đồng/ cuộc.
- Mức cước trên chưa bao gồm thuế VAT |
|||||
2.3 Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh hình thức trả tiền trước | |||||
Nội dung | Đồng/ block 6 giây đầu | Đồng/ block 1 giây tiếp theo | |||
1. Sử dụng NGN 8Kbps | |||||
Gọi nội mạng VNPT | 71.28 | 11.87 | |||
Gọi mạng doanh nghiệp khác | 79.38 | 13.23 | |||
2. Sử dụng NGN 64Kbps | |||||
Gọi nội mạng VNPT | 73.92 | 12.31 | |||
Gọi mạng doanh nghiệp khác | 82.32 | 13.72 | |||
- Giảm 30% các mức cước trên cho cuộc liên lạc từ 01h tới 05h sáng hàng ngày từ thứ 2 đến chủ nhật. - Mức cước áp dụng chung (không phân biệt tại nhà thuê bao hay tại điểm công cộng). - Tại các điểm công cộng có người phục vụ ngoài mức cước liên lạc được thu thêm 500 đồng/ cuộc (cuộc gọi không thành công, cuộc gọi khách hàng tự quay số không thu cước phục vụ). - Các mức cước nêu trên đã bao gồm thuế GTGT. |
|||||
Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh điện thoại thẻ Việt Nam (CardPhone): 100 đồng/ block 7.5 giây (đã bao gồm thuế GTGT; không phân biệt PSTN và VoIP 171; áp dụng cho tất các các giờ trong ngày, các ngày trong tuần). | |||||
3. Gọi quốc tế | |||||
Cước gọi Quốc tế chiều đi tới một số nước. | |||||
Cước gọi Quốc tế chiều đi tới các đầu số vệ tinh. | |||||
Các dịch vụ đặc biệt | |||||
Hỗ trợ gọi 171 Quốc tế (đăng ký qua tổng đài Quốc tế 1713) | 3000đ đối với mỗi cuộc thành công | ||||
Điện thoại có giấy mời đàm thoại (khách hàng tự hẹn đến các Bưu cục, đại lý, điểm Bưu điện văn hóa xã để đàm thoại) | 4000 đồng/ cuộc | ||||
Điện thoại tìm người (Person call) | |||||
-Hêt thời gian 3 phút không tìm được người cần gặp. -Người gọi đăng ký sai số máy, máy được gọi không có tên người cần tìm. -Người được gọi đi vắng không nói chuyện được, từ chối nói chuyện. -Người được gọi đổi số (trừ trường hợp có băng thông báo đổi số của tổng đài). -Trường hợp gặp máy có băng nhắn, hộp thư thoại, điện thoại ảo. -Trường hợp số máy lẻ của tổng đài nội bộ không có người thư máy, có băng nhắn, hộp thư thoại có tín hiệu Fax, truyền số liệu, máy nhắn tin hoặc các tín hiệu khác. |
4000 đồng/ cuộc | ||||
Điện thoại gọi số | |||||
-Người gọi đăng ký sai số máy. -Máy được gọi có băng nhắn, hộp thư thoại, điện thoại ảo mà khách hàng không nhắn. -Máy bị gọi có người trả lời nhưng bất đồng ngôn ngữ mà điện thoại viên chưa tiếp thông. |
4000 đồng/ cuộc | ||||
Dịch vụ Collect Call nhân công | |||||
-Gọi thành công. -Người được gọi từ chối trả tiền hoặc đi vắng theo thông báo của đầu được gọi. -Trường hợp gặp máy có băng nhắn, hộp thư thoại, điện thoại ảo. -Số máy được gọi không được phép sử dụng dịch vụ Collect Call theo thông báo của điện thoại viên nước gọi đến hoặc người trả lời tại máy đó. - Người gọi đăng ký theo số máy, máy được gọi không có tên người cần tìm. - Người được gọi đổi số (trừ trường hợp có băng thông báo đổi số của tổng đài). -Máy được gọi có người trả lời nhưng bất đồng ngôn ngữ, không thể nói chuyện được. |
3000 đồng/ cuộc | ||||
Dịch vụ điện thoại hội nghị Quốc tế | |||||
Cước dịch vụ | 50000 đồng/ cuộc điện thoại hội nghị thành công | ||||
Cước thời gian hội đàm | Bằng tổng cước đàm thoại từ người khởi đầu cuộc gọi tới tất cả các bên tương ứng với bảng cước gọi điện thoại quốc tế và cước trong nước hiện hành. | ||||
Tổng cước | Cước dịch vụ + Cước thời gian hội đàm | ||||
4. Cước gọi Quốc tế dùng thẻ 1719 | |||||
1719 - Sử dụng NGN 64Kbps | 500đ/ 06s đầu+60đ/ 01s tiếp | ||||
1719 - Sử dụng NGN 8Kbps | 360đ/ 06s đầu+ 60đ/ 01s tiếp | ||||
5. Cước dịch vụ fax | |||||
Tại thuê bao: Tính bằng cước điện thoại tương ứng | |||||
Tại công cộng: | Từ 01/11/2008 | ||||
Nội hạt | 1.091đ/trang A4 | ||||
Nội tỉnh | 1.364đ/trang A4 | ||||
Liên tỉnh | 1.818đ/trang A4 | ||||
Quốc tế | |||||
6. Cước gọi đến các số đặc biệt | |||||
113 114 115 116 119 |
Miễn cước | ||||
100117 100118 |
Cước nội hạt | ||||
1800 | Miễn cước |
|
V. Cước các dịch vụ Gia tăng (Chưa bao gồm thuế VAT)
Stt |
Tên dịch vụ gia tăng |
Cước đăng ký (đồng/TB/lần |
Cước sử dụng (đồng/TB/tháng) |
1 |
Báo thức tự động |
Không thu |
10.000 |
2 |
Thông báo vắng nhà |
Không thu |
10.000 |
3 |
Điện thoại hội nghị |
20.000 |
10.000 |
4 |
Đường dây nóng hoặc đường dây nóng có trễ |
10.000 |
10.000 |
5 |
Hiển thị số máy gọi đến |
Không thu |
Không thu |
6 |
Chuyển tạm thời cuộc gọi |
Không thu |
Không thu |
7 |
Thông báo cuộc gọi đến trong khi đàm thoại |
Không thu |
10.000 |
8 |
Quay số rút gọn |
Không thu |
10.000 |
9 |
Cấp tín hiệu đảo cực |
50.000 |
20.000 |
10 |
Khóa gọi 1080 |
50.000 |
Không thu |
11 |
Hạn chế chiều gọi đi theo yêu cầu |
50.000 |
10.000 |
12 |
Hạn chế chiều gọi đến |
50.000 |
10.000 |
13 |
Cài âm thông báo đổi số |
50.000 |
10.000 |
14 |
Hạn chế hoàn toàn không gọi đi liên tỉnh quốc tế dùng mã cá nhân |
50.000 |
Không thu |
15 |
Khóa gọi tự động nhưng vẫn gọi được qua nhân công (110, 101) quốc tế; liên tỉnh, quốc tế |
20.000 |
Không thu |
16 |
Khóa hoàn toàn chỉ gọi nội hạt |
50.000 |
Không thu |
17 |
Mở gọi tự động |
Không thu |
Không thu |
18 |
Tạo nhóm thuê bao (nhóm trượt) |
50.000 đ/nhóm |
Không thu |
19 |
Tách số máy ra khỏi nhóm trượt |
10.000 |
Không thu |
20 |
Gửi số tại tổng đài cứng chuyển cuộc gọi sang số máy chọn trước |
20.000 |
Không thu |
VNPT Hà Giang